A. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (CTUT) là một trong những cơ sở giáo dục đại học công lập hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ. Với sứ mệnh đào tạo nhân lực chất lượng cao, trường đã không ngừng phát triển và cải tiến chương trình giảng dạy để đáp ứng nhu cầu của xã hội và thị trường lao động. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về trường:
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: 02923.898.167
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctuet.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
Trường đã thành lập từ nhiều năm trước và đã có những đóng góp quan trọng trong việc phát triển nguồn nhân lực kỹ thuật cho khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, CTUT cam kết mang đến cho sinh viên một môi trường học tập tốt nhất để phát triển toàn diện.
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung về tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ sẽ tổ chức tuyển sinh với nhiều thông tin quan trọng mà thí sinh cần nắm rõ:
- 1. Thời gian tuyển sinh: Từ tháng 3/2024 đến ngày 05/6/2024. Kết quả thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được công bố vào ngày 12/6/2024.
- 2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- 3. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trên toàn quốc, tập trung chủ yếu vào thành phố Cần Thơ và các tỉnh miền Tây.
- 4. Phương thức tuyển sinh:
- 4.1. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- 4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Phương thức 1: Trường sẽ thông báo mức ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng ngành cụ thể.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- 5. Học phí: Học phí cho chương trình đại học chính quy dao động từ 7.520.000 đồng đến 8.000.000 đồng mỗi năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ đào tạo đa dạng các ngành học, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Dưới đây là danh sách các ngành tuyển sinh năm 2024 cùng mã ngành và tổ hợp xét tuyển:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, C01, D01 |
65 |
2 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
3 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, C01, D01 |
95 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
90 |
5 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
6 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, C01, C02, D01 |
60 |
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, C01, C02, D01 |
65 |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, C01, C02, D01 |
90 |
9 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, C01, C02, D01 |
70 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A02, C01, D01 |
65 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A02, C01, D01 |
70 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A02, C01, D01 |
100 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, A02, C01 |
110 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
100 |
15 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A02, B00, C02, D01 |
60 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
A00, A01, A02, C01 |
50 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, B00, C02, D07 |
50 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, C01, C02, D01 |
100 |
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
20 |
Kế toán |
7340301 |
A00, C01, C02, D01 |
80 |
21 |
Luật |
7380101 |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
80 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Một trong những thông tin quan trọng mà thí sinh cần lưu ý là điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ qua các năm. Dưới đây là bảng điểm chuẩn cho một số ngành trong các năm gần đây:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
1 |
Khoa học máy tính |
23,25 |
24,1 |
27,95 |
20,40 |
22,50 |
23,05 |
2 |
Hệ thống thông tin |
22,40 |
24,09 |
27,35 |
21,10 |
16,00 |
23,30 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
23,60 |
24,54 |
27,69 |
22,80 |
23,75 |
21,90 |
4 |
Quản lý xây dựng |
19,75 |
22,15 |
25,24 |
21,25 |
- |
- |
5 |
Quản lý công nghiệp |
23,15 |
23,99 |
26,75 |
19,80 |
22,55 |
22,30 |
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23,70 |
24,1 |
27,29 |
21,15 |
26,36 |
22,15 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
23,25 |
23,24 |
27,55 |
21,75 |
24,80 |
20,00 |
8 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
19,30 |
21,2 |
26 |
18,04 |
18,70 |
20,35 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22,50 |
23,5 |
27 |
21,10 |
22,75 |
22,10 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21,00 |
22,69 |
25,90 |
21,40 |
23,80 |
21,75 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
19,85 |
21,91 |
26,49 |
18,50 |
20,55 |
22,30 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21,65 |
23,00 |
26,30 |
22,60 |
21,80 |
23,75 |
13 |
Công nghệ sinh học |
19,95 |
22,05 |
26,05 |
21,50 |
20,20 |
15,45 |
14 |
Khoa học dữ liệu |
20,50 |
23,44 |
24,79 |
15,00 |
19,50 |
21,95 |
15 |
Công nghệ thông tin |
23,75 |
24,89 |
27,99 |
22,16 |
26,26 |
23,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,55 |
22,65 |
24,90 |
15,00 |