A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages - Hue University
- Mã trường: DHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học, Sau đại học, Liên thông, Văn bằng 2
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: 0234.3830.677
- Email: [email protected]
- Website:
- Facebook:
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch và thông báo chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Hội đồng tuyển sinh Đại học chính quy Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ.
- Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024.
- Ưu tiên xét tuyển quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh kết hợp với Đại học Huế tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành còn lại:
- Xét theo điểm học bạ: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: Lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt.
- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: điểm môn Tiếng Anh đạt từ 7,50 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,50 điểm trở lên.
- Đối với ngành Quốc tế học: điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy sẽ được thu theo quy định tại khoản 2-Điều 11-Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Mức học phí cụ thể như sau:
- Khối ngành I: 12.500.000đ/năm học, tương đương 300.000đ/tín chỉ – 360.000đ/tín chỉ
- Khối ngành VII: Từ 12.000.000đ/năm học đến 14.400.000đ/năm học, tương đương 300.000đ/tín chỉ – 408.000đ/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
|-----|-----------------------------|----------|---------------------------|-------------------|
| 1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 D14 D15 | 46-93 |
| 2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D03 D01 D44 D15 | 5-9* |
| 3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04 D01 D45 D15 | 5-9 |
| 4 | Việt Nam học | 7310630 | D01 D14 D15 | 14-28 |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 D14 D15 | 161-329 |
| 6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02 D01 D42 D15 | 10-18 |
| 7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 D01 D44 D15 | 12-23 |
| 8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 D01 D45 D15 | 69-141 |
| 9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 D01 D43 D15 | 60-122 |
| 10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 D14 D15 | 35-70 |
| 11 | Quốc tế học | 7310601 | D01 D14 D15 | 18-38 |
Ghi chú: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành được xác định rõ ràng. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức đầu cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế qua các năm như sau:
| STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
|-----|----------------------------|----------|----------|----------|----------|
| 1 | Sư phạm Tiếng Anh | 25,75 | 19 | 25,50 | 27,10 |
| 2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 19 | 19 | 19 | 19 |
| 3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23 | 23 | 24,85 | 26,50 |
| 4 | Việt Nam học | 15 | 15 | 15 | 15 |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 22,25 | 16,5 | 19,50 | 21,50 |
| 6 | Ngôn ngữ Nga | 15 | 15 | 15 | 15 |
| 7 | Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | 15 | 15 |
| 8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23,75 | 21 | 23,00 | 24,50 |
| 9 | Ngôn ngữ Nhật | 21,50 | 17,5 | 19,50 | 20,50 |
| 10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,50 | 21,5 | 22,50 | 24,50 |
| 11 | Quốc tế học | 15 | 15 | 15 | 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Ngoại ngữ (thuộc ĐH Huế)
KẾT LUẬN
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế là một trong những lựa chọn hàng đầu cho sinh viên tại miền Trung và cả nước với chương trình đào tạo đa dạng, chất lượng và cơ hội việc làm cao. Hy vọng bài viết này cung cấp đủ thông tin cần thiết cho các thí sinh và bố mẹ trong quá trình lựa chọn trường học.
Nếu bạn cần thêm thông tin hay có yêu cầu cập nhật nội dung, xin vui lòng liên hệ qua email:
[email protected].