Đại học Công nghiệp Thái Nguyên: Hướng tới tương lai

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

A. GIỚI THIỆU

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Tóm tắt thông tin về trường

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

- Đợt 1 (xét tuyển sớm): trước ngày 20/07/2024; - Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 01/09/2024 đến ngày 30/09/2024; - Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 10/10/2024 đến ngày 25/10/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

| STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | |-----|-----------|------------------------------------------------|-------------------------------------------------------------------------------------------|----------------------|--------------------| | 1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 95, 95, 10 | | 2 | 7500116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật ô tô | 25, 25, - | | 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ ô tô, Cơ điện ô tô, Công nghệ ô tô điện và ô tô lai, Công nghệ nhiệt lạnh | 120, 120, 10 | | 4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | Cơ - điện tử | 120, 120, 10 | | 5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | Hệ thống điện tử thông minh và IoT, Kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông | 40, 40, 10 | | 6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống nhúng và IoT | 50, 50, - | | 7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển | A00, A01 | 225, 225, 10 | | 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Hệ thống điện, Thiết bị điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 115, 115, 10 | | 9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 20, 20, - | | 10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | Kế toán doanh nghiệp công nghiệp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | 25, 25, - | | 11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp, Logistics | 45, 45, - | | 12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 25, 25, - | | 13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện | 120, 120, 10 | | 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 170, 170, 10 | | 15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ sản xuất tự động | 30, 30, - | | 16 | 7580101 | Kiến trúc | Kiến trúc công trình | V00, V01, V02 | | 17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, D01, D07 | | 18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Quản lý mô trường công nghiệp và đô thị, Kỹ thuật môi trường | 20, 20, - | | 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 15, 15, - |

II. Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh)

| STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU | |-----|-----------|--------------------------------------------|------------------------------|---------------| | 1 | 7905218_CTTT | Ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 | | 2 | 7905228_CTTT | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 15 |

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên qua các năm là giá trị tham khảo quan trọng cho thí sinh.

Điểm chuẩn năm nay và các năm trước

| STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |-----|--------------------------------|----------|----------|----------|----------| | 1 | Kỹ thuật Cơ khí (CTTT) | 18 | 18 | 18 | 18 | | 2 | Kỹ thuật Điện (CTTT) | 18 | 18 | 18 | 18 | | 3 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 16 | 16 | | 4 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17 | 17 | 17 | 17 | | 5 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 | 16 | 16 | 16 | | 6 | Kỹ thuật Điện | 16 | 16 | 16 | 16 | | 7 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 16 | 16 | 16 | 16 | | 8 | Kỹ thuật máy tính | 16 | 16 | 17 | 17 | | 9 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 19 | 20 | 19 | 19 | | 10 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 | 16 | | 11 | Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | 15 | 16 | | 12 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15 | 16 | | 13 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 | 16 | | 14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 16 | 17 | | 15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 20 | 19 | 19 | | 16 | Kinh tế công nghiệp | 15 | 15 | 16 | 16 | | 17 | Quản lý công nghiệp | 15 | 16 | 16 | 16 | | 18 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 | 16 | 17 | | 19 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | 19 | 19 | 21 | | 20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 17 | 17 | - | | 21 | Kiến trúc | 15 | 15 | 16 | - | | 22 | Kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 15 | - | - | | 23 | Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 16 | 16 | - | | 24 | Kỹ thuật Robot | 17 | - | - | - |

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

Lưu ý: Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Trên đây là những thông tin cơ bản về trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên, từ chương trình đào tạo, phương thức tuyển sinh cho đến thông tin về học phí. Hy vọng bài viết này cung cấp cho bạn đọc những dữ liệu hữu ích để bạn có sự lựa chọn tốt nhất cho hành trình học tập của mình!

Link nội dung: https://vietconnect.edu.vn/dai-hoc-cong-nghiep-thai-nguyen-huong-toi-tuong-lai-a13613.html