Học phí tại Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2023

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

A. Giới thiệu

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

1. Thông tin cơ bản về trường

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

B. Thông tin tuyển sinh năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
4.2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ
4.2.3. Xét tuyển thẳng
4.2.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

5. Học phí

- Hệ đại trà: từ 9.800.000 đến 11.700.000 đồng/năm. - Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

| STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | |-----|-----------|----------|----------------------------| | 1 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A09, B03, B00 | | 2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A09, A07 | | 3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B03, B05 | | 4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | | 5 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | | 6 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | | 7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00, B00, C02 | | 8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | | 9 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | | 10 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02 | | 11 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | | 12 | Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | | 13 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02 | | 14 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | | 15 | Lâm sinh | 7620205 | A00, B00, C02 | | 16 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00, B00, C02 | | 17 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C02 | | 18 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) | 7810204 | A00, B00, A01, D01 | | 19 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | | 20 | Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái) | 7850101 | C00, D14, B00, A01 | | 21 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A01, A14, B03, B00 | | 22 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | | 23 | Thú y (Chuyên ngành: Bác sĩ thú y ; Dược Thú y; Thú cưng) | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | Ghi chú: Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm

| STT | Ngành học | Năm 2021 (Theo KQ thi THPT) | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |-----|-----------|----------------------------|----------|----------|----------| | 1 | Chăn nuôi | 15 | 15 | 15,5 | 15,00 | | 2 | Thú y | 15 | 16 | 15,5 | 15,00 | | 3 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 18,5 | 15,00 | | 4 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 5 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 6 | Quản lý đất đai | 15 | 16 | 16,5 | 15,00 | | 7 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | 15 | 16 | 16,5 | 15,00 | | 8 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 15 | 16 | 16,5 | 15,00 | | 9 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 10 | Lâm sinh | 15 | 15 | 20 | 15,00 | | 11 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 15 | 20 | 15,00 | | 12 | Khoa học môi trường | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 20 | 15 | 15,00 | | 14 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 15 | Phát triển nông thôn | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 16 | Khoa học & Quản lý môi trường (CT tiên tiến) | 15 | 17 | 19 | 16,00 | | 17 | Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) | 15 | 17 | 19 | 16,00 | | 18 | Kinh tế nông nghiệp (CT tiên tiến) | 15 | 17 | 15 | 16,00 | | 19 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 20 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | 15 | 20 | 15,00 | | 21 | Quản lý thông tin | 15 | 15 | 17 | 15,00 | | 22 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 23 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 15 | 15 | 15 | 15,00 | | 24 | Quản lý du lịch quốc tế | 16 | 16 | 16 | - | | 25 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 15 | 15 | 15 | - | | 26 | Tài chính - Kế toán | 15 | 15 | 15 | - |

D. Một số hình ảnh

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Giảng đường D

Kết luận

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên luôn cam kết mang đến môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng cho sinh viên. Với nhiều ngành học phong phú cùng đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đây là một địa chỉ đào tạo uy tín cho những ai đam mê lĩnh vực nông lâm nghiệp. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về trường cũng như quá trình xét tuyển trong năm 2024.

Link nội dung: https://vietconnect.edu.vn/hoc-phi-tai-dai-hoc-nong-lam-thai-nguyen-nam-2023-a13870.html