A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 3869 4242
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian tuyển sinh theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi xét tuyển
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển tài năng;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển tài năng
* Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
- Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.
* Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 (thí sinh tốt nghiệp năm 2024 chỉ tính học kỳ I lớp 12) đạt 8.0 trở lên; Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
* Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
- Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
- Có chứng chỉ IELTS (academic) quốc tế 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế - Quản lý, Công nghệ Giáo dục, Quản lý Giáo dục;
- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm TSA do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau)
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm sàn do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau);
- Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
- Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).
5. Học phí
Học phí năm học 2022-2023 dự kiến như sau:
- Chương trình Đào tạo CHUẨN khoảng 22 - 28 triệu đồng/năm.
- Chương trình ELiTECH khoảng 40 - 45 triệu đồng/năm.
- Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp QUỐC TẾ khoảng 45 - 50 triệu đồng/năm.
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng khoảng 50 - 60 triệu đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STTChương trình/ngành đào tạoChỉ tiêu (Dự kiến)Mã xét tuyển gốcA. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 1 Kỹ thuật Sinh học 160 BF1 2 Kỹ thuật Thực phẩm 360 BF2 3 Kỹ thuật Hóa học 680 CH1 4 Hóa học 160 CH2 5 Kỹ thuật In 60 CH3 6 Công nghệ Giáo dục 120 ED2 Quản lý giáo dục (Mới) 60 ED3 7 Kỹ thuật điện 240 EE1 8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2 9 Quản lý năng lượng 60 EM1 10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2 11 Quản trị Kinh doanh 120 EM3 12 Kế toán 80 EM4 13 Tài chính - Ngân hàng 80 EM5 14 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 480 ET1 15 Kỹ thuật Y sinh 100 ET2 16 Kỹ thuật Môi trường 160 EV1 17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 120 EV2 18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 210 FL1 (1) 19 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 (2) 21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 22 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 23 Kỹ thuật Cơ khí 560 ME2 24 Toán Tin 160 MI1 25 Hệ thống Thông tin quản lý 80 MI2 26 Kỹ thuật Vật liệu 280 MS1 27 Vật lý Kỹ thuật 200 PH1 28 Kỹ thuật Hạt nhân 40 PH2 29 Vật lý Y khoa 60 PH3 30 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 31 Kỹ thuật Cơ khí động lực 120 TE2 32 Kỹ thuật Hàng không 80 TE3 33 Công nghệ Dệt May 240 TX1 34 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 140 MS2 35 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 80 MS3 B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh 36 Kỹ thuật sinh học 40 BF-E19 37 Kỹ thuật Thực phẩm 40 BF-E12 38 Kỹ thuật Hóa dược 80 CH-E11 39 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18 40 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 120 EE-E8 41 Phân tích Kinh doanh 120 EM-E13 42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14 43 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16 44 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 60 ET-E4 45 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5 46 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 (2) 47 Công nghệ Thông tin Global ICT 100 IT-E7 (2) 48 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100 IT-E10 (2) 49 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 ME-E1 50 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 50 MS-E3 51 Kỹ thuật Ô tô 80 TE-E2 B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ 52 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9 53 Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 54 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP(2) B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác 55 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH 56 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 50 ME-LUH 57 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT 58 Cơ khí Chế tạo máy - hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV 59 Cơ khí Hàng không 40 TE-EP 60 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 61 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 60 TROY-BA 62 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 120 TROY-IT 63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) 90 FL2 (1)Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp A00 A01 A02 B00 D01 D07 D26 D28 D29*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Điểm trúng tuyển các năm
STT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ Chương trình đào tạoNăm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024Đánh giá tư duy
Xét KQ thi TN THPTĐánh giá tư duy
Xét KQ thi TN THPTĐánh giá tư duy
Xét KQ thi TN THPT1
BF1
Kỹ thuật sinh học 25,34 14,50 23,25 51,84 24.60 50,29 24,002
BF-E19
Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) 52.95 21,00 50,29 22,003
BF2
Kỹ thuật thực phẩm 25,94 15,60 23,35 56,05 24.49 50,29 24,544
BF-E12
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44 15,60 23,35 54.80 22.70 52,55 22,005
CH1
Kỹ thuật hóa học 25,2 14,05 23,03 50.60 23.70 51,85 24,386
CH2
Hóa học 24,96 14,05 23,03 51.58 23.04 50,29 23,817
CH3
Kỹ thuật in 24,45 14,05 23,03 53.96 22.70 53,42 24,008
CH-E11
Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6 15,35 23,70 55.83 23.44 54,02 24,349
ED2
Công nghệ giáo dục 24,8 14,50 23,15 58.69 24.55 52,07 25,3010
EE1
Kỹ thuật điện 26,5 14,40 23,05 61.27 25.55 65,25 26,8111
EE2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46 17,43 27,61 72.23 27.57 73,77 28,1612
EE-E18
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) 25,71 14,40 23,55 56.27 24.47 58,18 25,8013
EE-E8
Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) 27,26 17,04 25,99 68.74 26.74 69,13 27,5414
EE-EP
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) 26,14 14,00 23,99 58.29 25.14 62,48 26,2215
EM2
Quản lý công nghiệp 25,75 17,67 23,30 53.55 25.39 52,68 25,6016
EM3
Quản trị kinh doanh 26,04 15,10 25,35 55.58 25.83 55,65 25,7717
EM4
Kế toán 25,76 15,23 25,20 51.04 25.52 54,62 25,8018
EM5
Tài chính - Ngân hàng 25,83 14,28 25,20 52.45 25.75 56,17 25,9119
EM-E13
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55 15,16 24,18 51.42 25.47 53,81 25,5020
EM-E14
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3 15,03 24,51 52.57 25.69 55,92 26,0621
ET1
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8 14,05 24,50 66.46 26.46 68,88 27,4122
ET-E16
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 62.72 25.73 64,98 26,6123
ET-E4
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 64.17 25.99 65,00 27,0324
ET-E5
Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88 15,25 23,89 56.55 23.70 53,67 25,0825
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93 14,78 24,14 65.23 26.45 69,07 27,2126
ET-LUH
Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13 14,50 23,15 56.67 24.30 56,68 25,6527
EV1
Kỹ thuật môi trường 24,01 14,05 23,03 51.12 21.00 50,72 22,1028
EV2
Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53 14,00 23,03 50.60 21.00 50,33 21,7829
FL1
Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11 16,28 23,06 25.45 52,01 25,0030
FL2
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11 16.28 23.06 25.17 50,29 23,8131
HE 1
Kỹ thuật nhiệt 24,5 14.39 23.26 53.84 23.94 56,67 25,2032
IT1
CNTT: Khoa học máy tính 28,43 22.25 83.90 29.42 83,82 28,5333
IT2
CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1 21.19 28.29 79.22 28.29 82,08 28,4834
IT-E10
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04 22,68 22,68 83.97 28.80 81,60 28,2235
IT-E15
An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44 20,58 20,58 76.61 28.05 74,88 27,9036
IT-E6
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4 18,39 27,25 72.03 27.64 71,05 27,3537
IT-E7
Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85 21,96 21,96 79.12 28.16 74,88 28,0138
IT-EP
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19 16,26 16,26 69.67 27.32 70,66 27,3539
ME1
Kỹ thuật cơ điện tử 26,91 14,18 26,33 65.81 26.75 68,02 27,4940
ME2
Kỹ thuật cơ khí 25,78 14,18 23,50 57.23 24.96 61,36 25,8041
ME-E1
Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3 14,18 24,28 60.00 25.47 61,36 26,3842
ME-GU
Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88 14,00 23,36 52.45 23.32 56,19 24,8943
ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16 14,18 23,29 56.08 24.02 56,53 25,2444
ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88 14,18 23,21 53.95 23.85 56,19 25,1145
MI1
Toán - Tin 27 14,43 26,45 70.57 27.21 70,60 27,3546
MI2
Hệ thống thông tin quản lý 27 14,44 26,54 67.29 27.06 68,45 27,3447
MS1
Kỹ thuật vật liệu 24,65 14,25 23,16 54.37 23.25 56,55 24,9048
MS-E3
KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99 14,25 23,16 50.40 21.5049
PH1
Vật lý kỹ thuật 25,64 14,50 23,29 54.68 24.28 56,66 25,8750
PH2
Kỹ thuật hạt nhân 24,48 14,00 23,29 52.56 22.31 53,28 24,6451
PH3
Vật lý y khoa 25,36 14,00 23,29 53.02 24.02 55,28 25,3152
TE1
Kỹ thuật ô tô 26,94 14,04 26,41 64.28 26.48 64,36 26,9953
TE2
Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7 14,04 24,16 56.41 25.31 59,89 26,1254
TE3
Kỹ thuật hàng không 26,48 14,04 24,23 60.39 25.50 62,36 26,2255
TE-E2
Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11 14,04 24,06 57.40 25.00 60,68 25,9056
TE-EP
Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76 14,00 23,55 51.50 23.70 54,68 24,8657
TROY-BA
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25 14,00 23,40 51.11 23.70 50,29 21,0058
TROY-IT
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5 14,02 25,15 60.12 24.96 50,29 21,0059
TX1
Kỹ thuật dệt may 23,99 14,20 23,10 50.70 21.40 50,68 22,5060
ET2
Kỹ thuật y sinh 14,50 23,15 56.03 25.04 59,98 25,8061
EM1
Quản lý năng lượng 53,29 24.98 52,68 25,4062
MS2
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 63.66 26.18 71,68 27,6463
MS3
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 52.51 23.70 56,55 25,0064
ED3
Quản lý giáo dục 50,29 24,7865
MS-E3
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) 52,53 24,00D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]