1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng xét tuyển
3. Phạm vi xét tuyển
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển tài năng
* Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
* Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế
* Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí năm học 2022-2023 dự kiến như sau:
Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp A00 A01 A02 B00 D01 D07 D26 D28 D29*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
1. Điểm trúng tuyển các năm
STT
Mã xét tuyển
Tên ngành/ Chương trình đào tạoNăm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024Đánh giá tư duy
Xét KQ thi TN THPTĐánh giá tư duy
Xét KQ thi TN THPTĐánh giá tư duy
Xét KQ thi TN THPT1
BF1
Kỹ thuật sinh học 25,34 14,50 23,25 51,84 24.60 50,29 24,002
BF-E19
Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) 52.95 21,00 50,29 22,003
BF2
Kỹ thuật thực phẩm 25,94 15,60 23,35 56,05 24.49 50,29 24,544
BF-E12
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44 15,60 23,35 54.80 22.70 52,55 22,005
CH1
Kỹ thuật hóa học 25,2 14,05 23,03 50.60 23.70 51,85 24,386
CH2
Hóa học 24,96 14,05 23,03 51.58 23.04 50,29 23,817
CH3
Kỹ thuật in 24,45 14,05 23,03 53.96 22.70 53,42 24,008
CH-E11
Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6 15,35 23,70 55.83 23.44 54,02 24,349
ED2
Công nghệ giáo dục 24,8 14,50 23,15 58.69 24.55 52,07 25,3010
EE1
Kỹ thuật điện 26,5 14,40 23,05 61.27 25.55 65,25 26,8111
EE2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46 17,43 27,61 72.23 27.57 73,77 28,1612
EE-E18
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) 25,71 14,40 23,55 56.27 24.47 58,18 25,8013
EE-E8
Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) 27,26 17,04 25,99 68.74 26.74 69,13 27,5414
EE-EP
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) 26,14 14,00 23,99 58.29 25.14 62,48 26,2215
EM2
Quản lý công nghiệp 25,75 17,67 23,30 53.55 25.39 52,68 25,6016
EM3
Quản trị kinh doanh 26,04 15,10 25,35 55.58 25.83 55,65 25,7717
EM4
Kế toán 25,76 15,23 25,20 51.04 25.52 54,62 25,8018
EM5
Tài chính - Ngân hàng 25,83 14,28 25,20 52.45 25.75 56,17 25,9119
EM-E13
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55 15,16 24,18 51.42 25.47 53,81 25,5020
EM-E14
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3 15,03 24,51 52.57 25.69 55,92 26,0621
ET1
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8 14,05 24,50 66.46 26.46 68,88 27,4122
ET-E16
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 62.72 25.73 64,98 26,6123
ET-E4
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 64.17 25.99 65,00 27,0324
ET-E5
Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88 15,25 23,89 56.55 23.70 53,67 25,0825
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93 14,78 24,14 65.23 26.45 69,07 27,2126
ET-LUH
Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13 14,50 23,15 56.67 24.30 56,68 25,6527
EV1
Kỹ thuật môi trường 24,01 14,05 23,03 51.12 21.00 50,72 22,1028
EV2
Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53 14,00 23,03 50.60 21.00 50,33 21,7829
FL1
Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11 16,28 23,06 25.45 52,01 25,0030
FL2
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11 16.28 23.06 25.17 50,29 23,8131
HE 1
Kỹ thuật nhiệt 24,5 14.39 23.26 53.84 23.94 56,67 25,2032
IT1
CNTT: Khoa học máy tính 28,43 22.25 83.90 29.42 83,82 28,5333
IT2
CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1 21.19 28.29 79.22 28.29 82,08 28,4834
IT-E10
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04 22,68 22,68 83.97 28.80 81,60 28,2235
IT-E15
An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44 20,58 20,58 76.61 28.05 74,88 27,9036
IT-E6
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4 18,39 27,25 72.03 27.64 71,05 27,3537
IT-E7
Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85 21,96 21,96 79.12 28.16 74,88 28,0138
IT-EP
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19 16,26 16,26 69.67 27.32 70,66 27,3539
ME1
Kỹ thuật cơ điện tử 26,91 14,18 26,33 65.81 26.75 68,02 27,4940
ME2
Kỹ thuật cơ khí 25,78 14,18 23,50 57.23 24.96 61,36 25,8041
ME-E1
Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3 14,18 24,28 60.00 25.47 61,36 26,3842
ME-GU
Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88 14,00 23,36 52.45 23.32 56,19 24,8943
ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16 14,18 23,29 56.08 24.02 56,53 25,2444
ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88 14,18 23,21 53.95 23.85 56,19 25,1145
MI1
Toán - Tin 27 14,43 26,45 70.57 27.21 70,60 27,3546
MI2
Hệ thống thông tin quản lý 27 14,44 26,54 67.29 27.06 68,45 27,3447
MS1
Kỹ thuật vật liệu 24,65 14,25 23,16 54.37 23.25 56,55 24,9048
MS-E3
KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99 14,25 23,16 50.40 21.5049
PH1
Vật lý kỹ thuật 25,64 14,50 23,29 54.68 24.28 56,66 25,8750
PH2
Kỹ thuật hạt nhân 24,48 14,00 23,29 52.56 22.31 53,28 24,6451
PH3
Vật lý y khoa 25,36 14,00 23,29 53.02 24.02 55,28 25,3152
TE1
Kỹ thuật ô tô 26,94 14,04 26,41 64.28 26.48 64,36 26,9953
TE2
Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7 14,04 24,16 56.41 25.31 59,89 26,1254
TE3
Kỹ thuật hàng không 26,48 14,04 24,23 60.39 25.50 62,36 26,2255
TE-E2
Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11 14,04 24,06 57.40 25.00 60,68 25,9056
TE-EP
Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76 14,00 23,55 51.50 23.70 54,68 24,8657
TROY-BA
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25 14,00 23,40 51.11 23.70 50,29 21,0058
TROY-IT
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5 14,02 25,15 60.12 24.96 50,29 21,0059
TX1
Kỹ thuật dệt may 23,99 14,20 23,10 50.70 21.40 50,68 22,5060
ET2
Kỹ thuật y sinh 14,50 23,15 56.03 25.04 59,98 25,8061
EM1
Quản lý năng lượng 53,29 24.98 52,68 25,4062
MS2
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 63.66 26.18 71,68 27,6463
MS3
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 52.51 23.70 56,55 25,0064
ED3
Quản lý giáo dục 50,29 24,7865
MS-E3
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) 52,53 24,00Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://vietconnect.edu.vn/dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-a13258.html