Đại học Bách khoa Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng xét tuyển

3. Phạm vi xét tuyển

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

* Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

* Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

* Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí năm học 2022-2023 dự kiến như sau:

II. Các ngành tuyển sinh

STTChương trình/ngành đào tạoChỉ tiêu (Dự kiến)Mã xét tuyển gốcA. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 1 Kỹ thuật Sinh học 160 BF1 2 Kỹ thuật Thực phẩm 360 BF2 3 Kỹ thuật Hóa học 680 CH1 4 Hóa học 160 CH2 5 Kỹ thuật In 60 CH3 6 Công nghệ Giáo dục 120 ED2 Quản lý giáo dục (Mới) 60 ED3 7 Kỹ thuật điện 240 EE1 8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 500 EE2 9 Quản lý năng lượng 60 EM1 10 Quản lý Công nghiệp 80 EM2 11 Quản trị Kinh doanh 120 EM3 12 Kế toán 80 EM4 13 Tài chính - Ngân hàng 80 EM5 14 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 480 ET1 15 Kỹ thuật Y sinh 100 ET2 16 Kỹ thuật Môi trường 160 EV1 17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 120 EV2 18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 210 FL1 (1) 19 Kỹ thuật Nhiệt 250 HE1 20 CNTT: Khoa học Máy tính 300 IT1 (2) 21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 200 IT2 22 Kỹ thuật Cơ điện tử 300 ME1 23 Kỹ thuật Cơ khí 560 ME2 24 Toán Tin 160 MI1 25 Hệ thống Thông tin quản lý 80 MI2 26 Kỹ thuật Vật liệu 280 MS1 27 Vật lý Kỹ thuật 200 PH1 28 Kỹ thuật Hạt nhân 40 PH2 29 Vật lý Y khoa 60 PH3 30 Kỹ thuật Ô tô 200 TE1 31 Kỹ thuật Cơ khí động lực 120 TE2 32 Kỹ thuật Hàng không 80 TE3 33 Công nghệ Dệt May 240 TX1 34 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 140 MS2 35 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 80 MS3 B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh 36 Kỹ thuật sinh học 40 BF-E19 37 Kỹ thuật Thực phẩm 40 BF-E12 38 Kỹ thuật Hóa dược 80 CH-E11 39 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 50 EE-E18 40 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa 120 EE-E8 41 Phân tích Kinh doanh 120 EM-E13 42 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 EM-E14 43 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện 60 ET-E16 44 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 60 ET-E4 45 Kỹ thuật Y sinh 40 ET-E5 46 An toàn không gian số - Cyber Security 40 IT-E15 (2) 47 Công nghệ Thông tin Global ICT 100 IT-E7 (2) 48 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100 IT-E10 (2) 49 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 ME-E1 50 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu 50 MS-E3 51 Kỹ thuật Ô tô 80 TE-E2 B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ 52 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) 60 ET-E9 53 Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (tăng cường tiếng Nhật) 240 54 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) 40 IT-EP(2) B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác 55 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 40 ET-LUH 56 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) 50 ME-LUH 57 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 100 ME-NUT 58 Cơ khí Chế tạo máy - hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) 40 ME-GU C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV 59 Cơ khí Hàng không 40 TE-EP 60 Tin học công nghiệp và Tự động hóa 40 EE-EP D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 61 Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 60 TROY-BA 62 Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) 120 TROY-IT 63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) 90 FL2 (1)

Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp A00 A01 A02 B00 D01 D07 D26 D28 D29

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Điểm trúng tuyển các năm

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạoNăm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

1

BF1

Kỹ thuật sinh học 25,34 14,50 23,25 51,84 24.60 50,29 24,00

2

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) 52.95 21,00 50,29 22,00

3

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 25,94 15,60 23,35 56,05 24.49 50,29 24,54

4

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44 15,60 23,35 54.80 22.70 52,55 22,00

5

CH1

Kỹ thuật hóa học 25,2 14,05 23,03 50.60 23.70 51,85 24,38

6

CH2

Hóa học 24,96 14,05 23,03 51.58 23.04 50,29 23,81

7

CH3

Kỹ thuật in 24,45 14,05 23,03 53.96 22.70 53,42 24,00

8

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6 15,35 23,70 55.83 23.44 54,02 24,34

9

ED2

Công nghệ giáo dục 24,8 14,50 23,15 58.69 24.55 52,07 25,30

10

EE1

Kỹ thuật điện 26,5 14,40 23,05 61.27 25.55 65,25 26,81

11

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46 17,43 27,61 72.23 27.57 73,77 28,16

12

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) 25,71 14,40 23,55 56.27 24.47 58,18 25,80

13

EE-E8

Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) 27,26 17,04 25,99 68.74 26.74 69,13 27,54

14

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) 26,14 14,00 23,99 58.29 25.14 62,48 26,22

15

EM2

Quản lý công nghiệp 25,75 17,67 23,30 53.55 25.39 52,68 25,60

16

EM3

Quản trị kinh doanh 26,04 15,10 25,35 55.58 25.83 55,65 25,77

17

EM4

Kế toán 25,76 15,23 25,20 51.04 25.52 54,62 25,80

18

EM5

Tài chính - Ngân hàng 25,83 14,28 25,20 52.45 25.75 56,17 25,91

19

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55 15,16 24,18 51.42 25.47 53,81 25,50

20

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3 15,03 24,51 52.57 25.69 55,92 26,06

21

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8 14,05 24,50 66.46 26.46 68,88 27,41

22

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 62.72 25.73 64,98 26,61

23

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 64.17 25.99 65,00 27,03

24

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88 15,25 23,89 56.55 23.70 53,67 25,08

25

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93 14,78 24,14 65.23 26.45 69,07 27,21

26

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13 14,50 23,15 56.67 24.30 56,68 25,65

27

EV1

Kỹ thuật môi trường 24,01 14,05 23,03 51.12 21.00 50,72 22,10

28

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53 14,00 23,03 50.60 21.00 50,33 21,78

29

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11 16,28 23,06 25.45 52,01 25,00

30

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11 16.28 23.06 25.17 50,29 23,81

31

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 24,5 14.39 23.26 53.84 23.94 56,67 25,20

32

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 28,43 22.25 83.90 29.42 83,82 28,53

33

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1 21.19 28.29 79.22 28.29 82,08 28,48

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04 22,68 22,68 83.97 28.80 81,60 28,22

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44 20,58 20,58 76.61 28.05 74,88 27,90

36

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4 18,39 27,25 72.03 27.64 71,05 27,35

37

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85 21,96 21,96 79.12 28.16 74,88 28,01

38

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19 16,26 16,26 69.67 27.32 70,66 27,35

39

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 26,91 14,18 26,33 65.81 26.75 68,02 27,49

40

ME2

Kỹ thuật cơ khí 25,78 14,18 23,50 57.23 24.96 61,36 25,80

41

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3 14,18 24,28 60.00 25.47 61,36 26,38

42

ME-GU

Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88 14,00 23,36 52.45 23.32 56,19 24,89

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16 14,18 23,29 56.08 24.02 56,53 25,24

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88 14,18 23,21 53.95 23.85 56,19 25,11

45

MI1

Toán - Tin 27 14,43 26,45 70.57 27.21 70,60 27,35

46

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 27 14,44 26,54 67.29 27.06 68,45 27,34

47

MS1

Kỹ thuật vật liệu 24,65 14,25 23,16 54.37 23.25 56,55 24,90

48

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99 14,25 23,16 50.40 21.50

49

PH1

Vật lý kỹ thuật 25,64 14,50 23,29 54.68 24.28 56,66 25,87

50

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 24,48 14,00 23,29 52.56 22.31 53,28 24,64

51

PH3

Vật lý y khoa 25,36 14,00 23,29 53.02 24.02 55,28 25,31

52

TE1

Kỹ thuật ô tô 26,94 14,04 26,41 64.28 26.48 64,36 26,99

53

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7 14,04 24,16 56.41 25.31 59,89 26,12

54

TE3

Kỹ thuật hàng không 26,48 14,04 24,23 60.39 25.50 62,36 26,22

55

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11 14,04 24,06 57.40 25.00 60,68 25,90

56

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76 14,00 23,55 51.50 23.70 54,68 24,86

57

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25 14,00 23,40 51.11 23.70 50,29 21,00

58

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5 14,02 25,15 60.12 24.96 50,29 21,00

59

TX1

Kỹ thuật dệt may 23,99 14,20 23,10 50.70 21.40 50,68 22,50

60

ET2

Kỹ thuật y sinh 14,50 23,15 56.03 25.04 59,98 25,80

61

EM1

Quản lý năng lượng 53,29 24.98 52,68 25,40

62

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 63.66 26.18 71,68 27,64

63

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 52.51 23.70 56,55 25,00

64

ED3

Quản lý giáo dục 50,29 24,78

65

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) 52,53 24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Bách khoa Hà Nội
Trường đại học bách khoa Hà Nội
Đại học Bách khoa Hà Nội
Khuôn viên trường đại học bách khoa Hà Nội

Đại học Bách khoa Hà Nội

Đại học Bách khoa Hà Nội
Cổng trường đại học bách khoa Hà Nội

Đại học Bách khoa Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://vietconnect.edu.vn/dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-a13258.html